Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Thành phần
Công thức cho 1 viên:
Fexofenadin hydroclorid 60mg
Tá dược vừa đủ cho 1 viên
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng như: Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt, mày đay mạn tính vô căn.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi
Liều dùng
- Người lớn và trẻ em ≥12 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
- Liều khởi đầu cho người suy thận là một lần duy nhất 1 viên/24 giờ
- Người già và bệnh nhân suy gan không cần giảm liều
Tác dụng phụ
- Các tác dụng không mong muốn của thuốc không bị ảnh hưởng bởi liều dùng, tuổi, giới và chủng tộc của bệnh nhân
- Thường gặp: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt; buồn nôn, khó tiêu; nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Đối với người lớn tuổi, bệnh nhân suy gan hoặc suy thận
- Đối với người đang lái xe và vận hành máy móc
- Cần thận trọng theo dõi (người bệnh hay thuốc) khi dùng Fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc đã có khoảng Q-T kéo dài từ trước
- Không dùng thêm thuốc kháng histamin nào khác khi đang sử dụng Fexofenadin
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: Do chưa có nghiên cứu đầy đủ trên người mang thai, nên chỉ dùng Fexofenadin cho phụ nữ mang thai khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối với thai nhi
- Thời kỳ cho con bú: Không rõ thuốc có bài tiết qua sữa hay không vì vậy cần thận trọng khi dùng Fexofenadin cho phụ nữ đang cho con bú.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Tuy Fexofenadin ít gây buồn ngủ nhưng vẫn cẩn thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc
Quá liều và cách xử trí
- Thông tin về độc lập tính cấp của Fexofenadin còn hạn chế. Tuy nhiên buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng đã được báo cáo
- Xử trí: Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hóa. Điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng
Thẩm phân máu làm giảm nồng độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%). Không có thuốc giải độc đặc hiệu
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Agimexpharm
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.