Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 1 vỉ x 10 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nén bao phim | |
Xuất xứ thương hiệu: | Thụy Sĩ | |
Độ tuổi: | Trên 12 tuổi | |
Nhà sản xuất: | Ucb Farchin S.a | |
Nước sản xuất: | Switzerland |
Thuốc Zyrtec 10mg dạng viên nén bao phim dùng đường uống.
Người lớn
Trẻ em
Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 2,5 mg (2,5 ml dung dịch uống) mỗi lần x 2 lần/ ngày.
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 5 mg (5 ml dung dịch uống) mỗi 1 lần x 2 lần/ ngày.
Trẻ trên 12 tuổi: 10 mg (10 ml dung dịch uống)/ 1 lần/ ngày.
Người cao tuổi
iếm gặp ADR<1/1000
Hệ tim mạch: Tim đập nhanh.
Hệ máu và bạch huyết: Giảm tiểu cầu.
Hệ thần kinh: Rối loạn vị giác, rối loạn trương lực, rối loạn vận động, ngất, run, co giật.
Mắt: Rối loạn điều tiết, nhìn mờ, rối loạn vận nhãn.
Thận và đường niệu: Tiểu khó, đái dầm.
Toàn thân và tại chỗ: Phù nề.
Hệ miễn dịch: Mẫn cảm, sốc phản vệ.
Gan mật: Bất thường chức năng gan (tăng transaminase, alkaline phosphatase, γ-GT, bilirubin).
Tâm thần: Hung hăng, lú lẫn, trầm cảm, hoang tưởng, mất ngủ.
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc, với hydroxyzine hoặc bất cứ dẫn xuất nào của piperazine.
Bệnh nhân suy thận nặng có độ thanh thải creatinine dưới 10 ml/phút.