Hệ cơ quan | Tần suất | Tác dụng phụ | Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng | Thường gặp | Viêm mũi họng | Rối loạn máu và bạch huyết | Ít gặp | Giảm bạch cầu trung tính | Rối loạn hệ miễn dịch | Ít gặp | Phản ứng quá mẫn | Hiếm gặp | Phù mạch, phản ứng dị ứng | | Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Thường gặp | Tăng sự thèm ăn | Ít gặp | Chán ăn, hạ đường huyết | | Rối loạn tâm thần | Thường gặp | Hưng cảm, lú lẫn, cáu kỉnh, mất định hướng, mất ngủ, giảm ham muốn tình dục. | Ít gặp | Ảo giác, cơn hoảng loạn, bồn chồn, kích động, lo lắng, trầm cảm, phấn chấn, hung hăng, tâm trạng thất thường, mất nhân cách, khó nhớ từ, giấc mơ bất thường, tăng ham muốn tình dục, mất khả năng đạt cực khoái, vô cảm. | | Hiếm gặp | Mất kiểm soát | | Rối loạn thần kinh | Rất thường gặp | Chóng mặt. buồn ngủ, nhức đầu | Thường gặp | Thất điều, phối hợp bất thường, run, rối loạn vận ngôn, quên, suy giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, dị cảm, giảm cảm giác, an thân, rối loạn cân bằng, li bì. | | ít gặp | Ngất, sững sờ, co cơ, mất ý thức, tăng động, loạn động, chóng mặt tư thế, run khi vận động hữu ý, rung giật nhãn cầu, rối loạn nhận thức, sa sút tâm thần, rối loạn ngôn ngữ giảm phản xạ, tăng cảm giác, cảm giác bỏng, mất vị giác, khó chịu. | | Hiếm gặp | Co giật, loạn khứu giác, giảm chức năng vận động, rối loạn viết chữ. | | Rối loạn mắt | Thường gặp | Nhìn mờ, song thị | Ít gặp | Mất thị giác ngoại vi, rối loạn thị giác, sưng mắt, thu hẹp thị trường, giảm thị lực, đau mắt, mỏi mắt, hoa mắt, khô mắt, tăng chảy nước mắt, kích ứng mắt. | | Hiếm gặp | Mất thị lực, viêm giác mạc, rung giật nhãn cầu, thay đổi cảm nhận thị giác về chiều sâu, giãn đồng tử, lác, lóa sáng | | Rối loạn tai và mê nhĩ | Thường gặp | Chóng mặt | Ít gặp | Tăng thính | | Rối loạn tim mạch | Ít gặp | Nhịp tim nhanh, block nhĩ thất độ I, nhịp xoang chậm, suy tim sung huyết. | Hiếm gặp | Kéo dài khoáng QT, nhịp xoang nhanh, loạn nhịp xoang. | | Rối loạn mạch máu | Ít gặp | Hạ huyết áp, tăng huyết áp, nóng bừng, đỏ bừng mặt, lạnh tay chân | Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Ít gặp | Khó thở, chày máu cam, ho, sung huyết mũi, viêm mũi, ngáy, khô mũi | Hiếm gặp | Phù phổi, hẹp thanh quản | | Rối loạn tiêu hóa | Thường gặp | Nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi. chướng bụng, khô miệng | Ít gặp | Bệnh trào ngược dạ dày thực quản, tăng tiết nước bọt, giảm xúc giác ở miệng | | Hiếm gập | Cổ nướng, viêm tụy, sưng lưỡi, khó nuốt | | Rối loạn gan mật | Ít gặp | Tăng men gan (AST, ALT) | Hiếm gặp | Vàng da | | Rất hiếm gặp | Suy gan, viêm gan | | Rối loạn da và mô dưới da | Ít gặp | Phát ban dát sần, nổi mày đay, tăng tiết mồ hôi, ngứa | Hiếm gặp | Hội chứng Stevens Johnson, đổ mồ hôi lạnh | | Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Thường gặp | Chuột rút, đau khớp, đau lưng, đau chi. co thắt cổ tử cung | Ít gặp | Sưng khớp, đau cơ, co giật cơ, đau cổ, cứng cơ | | Hiếm gặp | Tiêu cơ vân | | Ít gặp | Tiểu không tự chủ, khó tiểu | | Rối loạn thận và tiết niệu | Hiếm gặp | Suy thận, thiểu niệu, bí tiểu | Rối loạn sinh sản | Thường gặp | Rối loạn cương dương | Ít gặp | Loạn chức năng tình dục, xuất tinh chậm, đau bụng kinh, đau vú | | | Hiếm gặp | Vô kinh, vú tiết dịch, tăng kích thước vú, vú to ở đàn ông | Rối loạn toàn thân và tại nơi điều trị | Thường gặp | Phù mạch ngoại vi, phù mạch, dáng đi bất thường, ngã, cảm giác say, cảm giác bất thường, mệt mỏi | Ít gặp | Phù nề toàn thân, phù mặt đau ngực, đau, sốt, khát, ớn lạnh, suy nhược | | Các thông số xét nghiệm | Thường gặp | Tăng cân | Ít gặp | Tăng creatin phosphokinase máu, tăng glucose máu, giảm số lượng tiểu cầu, tăng creatinin máu, giảm kali máu, giảm cân | | Hiếm gặp | Giảm số lượng bạch cầu | | |