Neuralmin 75mg (Pregabalin)

Neuralmin 75mg (Pregabalin)

  • Mã sản phẩm: SP341923
Quy cách:   Hộp 2 vỉ x 14 viên
Dạng bào chế:   Viên nang
Xuất xứ thương hiệu:   Việt Nam
Nhà sản xuất:   Boston
Nước sản xuất:   Viet Nam

THÀNH PHẦN :
  • Pregabalin                     : 75mg
CÔNG DỤNG :
  • Đau thần kinh: Điều trị đau thần kinh ngoại vi và đau thần kinh trung ương.
  • Động kinh: Hỗ trợ điều trị động kinh cục bộ, có hoặc không có kèm theo động kinh toàn thể hóa thứ phát.
  • Rối loạn lo âu lan tỏa: Điều trị rối loạn lo âu lan tỏa (GAD).
CÁCH DÙNG :

Thuốc dùng đường uống, dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn.

Liều dùng từ 150 mg đến 600 mg/ngày, chia thành 2 đến 3 lần.

Đau thần kinh

  • Liều khởi đầu là 150 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng và khả năng dung nạp của bệnh nhân, có thể tăng liều lên 300 mg/ngày sau 3 - 7 ngày, nếu cần, có thể tăng đến liều tối đa 600 mg/ngày sau 1 tuần điều trị nữa.

Động kinh

  • Liều khởi đầu là 150 mg/ngày. Tùy theo đáp ứng và khả năng dung nạp của bệnh nhân, có thể tăng liều lên 300 mg/ngày sau 1 tuần, nếu cần, có thể tăng đến liều tối đa 600 mg/ngày sau 1 tuần điều trị nữa.

Rối loạn lo âu lan tỏa

  • Liều khởi đầu là 150 mg/ngày. Tùy theọ đáp ứng và khả năng dung nạp của bệnh nhân, có thể tăng liều lên 300 mg/ngày sau 1 tuần, rồi tăng liều lên 450 mg/ngày 1 tuần sau đó. Liều tối đa 600 mg/ngày có thể đặt được sau 1 tuần điều trị nữa.

Ngưng dùng pregabalin : Nếu phải ngưng dùng pregabalin cần giảm liều từ từ trong thời gian tối thiểu là 1 tuần. 

Suy gan : Không cần chỉnh liều.

Người cao tuổi : Có thể cần giảm liều pregabalin ở người cao tuổi do chức năng thận bị suy giảm.

Trẻ em  : Độ an toàn và hiệu quả của thuốc dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi chưa được chứng minh.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

TÁC DỤNG PHỤ :
Hệ cơ quan Tần suất Tác dụng phụ
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng Thường gặp Viêm mũi họng
Rối loạn máu và bạch huyết Ít gặp Giảm bạch cầu trung tính
Rối loạn hệ miễn dịch Ít gặp Phản ứng quá mẫn
Hiếm gặp Phù mạch, phản ứng dị ứng  
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng Thường gặp Tăng sự thèm ăn
Ít gặp Chán ăn, hạ đường huyết  
Rối loạn tâm thần Thường gặp Hưng cảm, lú lẫn, cáu kỉnh, mất định hướng, mất ngủ, giảm ham muốn tình dục.
Ít gặp Ảo giác, cơn hoảng loạn, bồn chồn, kích động, lo lắng, trầm cảm, phấn chấn, hung hăng, tâm trạng thất thường, mất nhân cách, khó nhớ từ, giấc mơ bất thường, tăng ham muốn tình dục, mất khả năng đạt cực khoái, vô cảm.  
Hiếm gặp Mất kiểm soát  
Rối loạn thần kinh Rất thường gặp Chóng mặt. buồn ngủ, nhức đầu
Thường gặp Thất điều, phối hợp bất thường, run, rối loạn vận ngôn, quên, suy giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, dị cảm, giảm cảm giác, an thân, rối loạn cân bằng, li bì.  
ít gặp Ngất, sững sờ, co cơ, mất ý thức, tăng động, loạn động, chóng mặt tư thế, run khi vận động hữu ý, rung giật nhãn cầu, rối loạn nhận thức, sa sút tâm thần, rối loạn ngôn ngữ giảm phản xạ, tăng cảm giác, cảm giác bỏng, mất vị giác, khó chịu.  
Hiếm gặp Co giật, loạn khứu giác, giảm chức năng vận động, rối loạn viết chữ.  
Rối loạn mắt Thường gặp Nhìn mờ, song thị
Ít gặp Mất thị giác ngoại vi, rối loạn thị giác, sưng mắt, thu hẹp thị trường, giảm thị lực, đau mắt, mỏi mắt, hoa mắt, khô mắt, tăng chảy nước mắt, kích ứng mắt.  
Hiếm gặp Mất thị lực, viêm giác mạc, rung giật nhãn cầu, thay đổi cảm nhận thị giác về chiều sâu, giãn đồng tử, lác, lóa sáng  
Rối loạn tai và mê nhĩ Thường gặp Chóng mặt
Ít gặp Tăng thính  
Rối loạn tim mạch Ít gặp Nhịp tim nhanh, block nhĩ thất độ I, nhịp xoang chậm, suy tim sung huyết.
Hiếm gặp Kéo dài khoáng QT, nhịp xoang nhanh, loạn nhịp xoang.  
Rối loạn mạch máu Ít gặp Hạ huyết áp, tăng huyết áp, nóng bừng, đỏ bừng mặt, lạnh tay chân
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất Ít gặp Khó thở, chày máu cam, ho, sung huyết mũi, viêm mũi, ngáy, khô mũi
Hiếm gặp Phù phổi, hẹp thanh quản  
Rối loạn tiêu hóa Thường gặp Nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi. chướng bụng, khô miệng
Ít gặp Bệnh trào ngược dạ dày thực quản, tăng tiết nước bọt, giảm xúc giác ở miệng  
Hiếm gập Cổ nướng, viêm tụy, sưng lưỡi, khó nuốt  
Rối loạn gan mật Ít gặp Tăng men gan (AST, ALT)
Hiếm gặp Vàng da  
Rất hiếm gặp Suy gan, viêm gan  
Rối loạn da và mô dưới da Ít gặp Phát ban dát sần, nổi mày đay, tăng tiết mồ hôi, ngứa
Hiếm gặp Hội chứng Stevens Johnson, đổ mồ hôi lạnh  
Rối loạn cơ xương và mô liên kết Thường gặp Chuột rút, đau khớp, đau lưng, đau chi. co thắt cổ tử cung
Ít gặp Sưng khớp, đau cơ, co giật cơ, đau cổ, cứng cơ  
Hiếm gặp Tiêu cơ vân  
Ít gặp Tiểu không tự chủ, khó tiểu  
Rối loạn thận và tiết niệu Hiếm gặp Suy thận, thiểu niệu, bí tiểu
Rối loạn sinh sản Thường gặp Rối loạn cương dương
Ít gặp Loạn chức năng tình dục, xuất tinh chậm, đau bụng kinh, đau vú  
  Hiếm gặp Vô kinh, vú tiết dịch, tăng kích thước vú, vú to ở đàn ông
Rối loạn toàn thân và tại nơi điều trị Thường gặp Phù mạch ngoại vi, phù mạch, dáng đi bất thường, ngã, cảm giác say, cảm giác bất thường, mệt mỏi
Ít gặp Phù nề toàn thân, phù mặt đau ngực, đau, sốt, khát, ớn lạnh, suy nhược  
Các thông số xét nghiệm Thường gặp Tăng cân
Ít gặp Tăng creatin phosphokinase máu, tăng glucose máu, giảm số lượng tiểu cầu, tăng creatinin máu, giảm kali máu, giảm cân  
Hiếm gặp Giảm số lượng bạch cầu  
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
  • Quá mẫn với pregabalin và hoặc bất kỳ thành phần nào trong chế phẩm.
🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s