Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 5 vỉ x 4 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nang | |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam | |
Độ tuổi: | Trên 1 tuổi | |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston, Việt Nam | |
Nước sản xuất: | Viet Nam |
Người lớn
Điều trị hoặc dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng.
Kết hợp với các kháng sinh trong điều trị loét dạ dày do nhiễm H.pylori.
Điều trị hoặc dự phòng loét dạ dày, tá tràng do NSAID.
Điều trị viêm thực quản trào ngược.
Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày – thực quản.
Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison.
Trẻ em
Trẻ em ≥ 2 tuổi và >20kg
Điều trị viêm thực quản trào ngược.
Điều trị triệu chứng ợ nóng và trào ngược acid trong bệnh trào ngược dạ dày – thực quản.
Trẻ vị thành niên và trẻ em ≥ 4 tuổi
Kết hợp với các kháng sinh để điều trị loét dạ dày nhiễm H.pylori.
CÁCH DÙNG :Dùng đường uống.
Thuốc Omeraz 20 Boston được khuyến cáo dùng vào buổi sáng, uống nguyên viên, không được nhai hoặc nghiền.
Người lớn
Điều trị loét dạ dày, tá tràng
Dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng
Kết hợp với các kháng sinh trong điều trị loét dạ dày nhiễm H.pylori
Điều trị loét dạ dày, tá tràng do NSAID
Dự phòng loét dạ dày - tá tràng do NSAID
Điều trị viêm thực quản trào ngược
Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản
Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison
Trẻ em
Trẻ em ≥ 2 tuổi và > 20 kg
Liều dùng 20mg x 1 lần/ngày, có thể tăng lên đến 40mg x 1 lần/ngày nếu cần thiết.
Thời gian điều trị:
Trẻ vị thành niên và trẻ em ≥ 4 tuổi
Kết hợp với các kháng sinh để điều trị loét dạ dày nhiễm H.pylori: Omeprazol 20mg x 1 lần/ngày, liều kháng sinh nên được điều chỉnh cho từng bệnh nhân tùy theo cân nặng.
Thời gian điều trị: 1 - 2 tuần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
TÁC DỤNG PHỤ :Rối loạn thần kinh: Đau đầu.
Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Rối loạn tâm thần: Mất ngủ.
Rối loạn thần kinh: Chóng mặt, dị cảm, ngủ gà.
Rối loạn thính giác: Chóng mặt.
Rối loạn gan mật: Tăng enzym gan.
Rối loạn da, mô dưới da: Viêm da, ngứa, phát ban, nổi mày đay.
Rối loạn cơ - xương khớp: Gãy xương hông, xương cổ tay và cột sống.
Rối loạn khác: Mệt mỏi, phù ngoại biên.
Rối loạn hệ thống tạo máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phản ứng quá mẫn (như sốt, phù mạch, phản ứng phản vệ, sốc phản vệ).
Rối loạn tâm thần: Kích động, lú lẫn, trầm cảm.
Rối loạn thần kinh: Rối loạn vị giác.
Rối loạn thị giác: Nhìn mờ.
Rối loạn hô hấp: Co thắt phế quản.
Rối loạn tiêu hóa: Khô miệng, viêm miệng, nhiễm nấm candida đường tiêu hóa.
Rối loạn gan mật: Viêm gan có hoặc không vàng da.
Rối loạn da, mô dưới da: Rụng tóc, nhạy cảm với ánh sáng.
Rối loạn cơ - xương khớp: Đau khớp, đau cơ.
Rối loạn thận, tiết niệu: Viêm thận kẽ.
Rối loạn khác: Tăng tiết mồ hôi.
Rối loạn hệ thống tạo máu: Mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu.
Rối loạn chuyển hóa: Hạ natri máu.
Rối loạn tâm thần: Nóng nảy, ảo giác.
Rối loạn chuyển hóa: Hạ magnesi máu, hạ calci máu, hạ kali máu.
Rối loạn tiêu hóa: Viêm đại tràng vi thể.
Rối loạn da, mô dưới da: Lupus ban đỏ da bán cấp.
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tránh dùng đồng thời omeprazol với nelfinavir.