Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nang cứng | |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam | |
Độ tuổi: | Trên 2 tuổi | |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai, Suy gan thận, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Tvp | |
Nước sản xuất: | Viet Nam |
Uống thuốc không cần chú ý đến bữa ăn đối với liều 200mg/lần, ngày uống 2 lần.
Uống vào bữa ăn đối với liều 400mg/lần, ngày uống 2 lần.
Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
TÁC DỤNG PHỤ :Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn.
Hô hấp: Viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
Hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu.
Da: Ban.
Chung: Đau lưng, phù ngoại biên.
Tim mạch: Ngất, suy tim sung huyết, rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch.
Tiêu hóa: Tắc ruột, thủng ruột, chảy máu đường tiêu hóa, viêm đại tràng chảy máu, thủng thực quản, viêm tụy.
Gan mật: Bệnh sỏi mật, viêm gan, vàng da, suy gan.
Huyết học: Giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu.
Chuyển hóa: Giảm glucose huyết.
Hệ thần kinh trung ương: Mất điều hòa, hoang tưởng, tự sát.
Thận: Suy thận cấp, viêm thận kẽ.
Chung: Nhiễm khuẩn, chết đột ngột, phản ứng kiểu phản vệ, phù mạch.
Mẫn cảm với celecoxib, sulfonamid.
Suy tim nặng.
Suy gan nặng, suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 30ml/phút).
Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng).
Tiền sử bị hen, mày đay, hoặc các phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi dùng Aspirin, hoặc thuốc chống viêm không steroid khác.