Nupigin 1ml (Piracetam)

Nupigin 10ml (Piracetam)

  • Mã sản phẩm: SP341278
Quy cách:   Hộp 4 vỉ x 5 ống
Dạng bào chế:   Dung dịch
Xuất xứ thương hiệu:   Việt Nam
Độ tuổi:   Trên 15 tuổi
Cảnh báo:   Phụ nữ có thai
Nhà sản xuất:   Cty Cpdp Cpc1 Hà Nội

THÀNH PHẦN :
  • Piracetam                  : 1200mg
CÔNG DỤNG :
  • Ðiều trị rung giật cơ nguồn gốc vỏ não.
  • Điều trị thiếu máu não.
  • Điều trị suy giảm nhận thức ở người già.
  • Điều trị chóng mặt.
  • Điều trị chứng nói khó ở trẻ nhỏ.
CÁCH DÙNG :

Thuốc Nupigin có thể pha loãng với khoảng 30 - 50 ml nước trước khi sử dụng.

Ðiều trị rung giật cơ nguồn gốc vỏ não

  • Piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần.
  • Tùy theo đáp ứng, cứ 3 - 4 ngày một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày.
  • Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.

Điều trị suy giảm nhận thức ở người già, nói khó ở trẻ nhỏ, chóng mặt

  • Liều thường dùng là 2,4 g /ngày, chia làm 2 - 3 lần, có thể tăng lên đến 4,8 g/ngày cho các trường hợp nặng.

Người cao tuổi

  • Nên chỉnh liều ở người cao tuổi có tổn thương chức năng thận. Khi điều trị dài hạn ở người cao tuổi, cần đánh giá thường xuyên hệ thanh thải creatinin để chỉnh liều phù hợp khi cần thiết.

Bệnh nhân suy thận

  • Chống chỉ định dùng piracetam trên bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin thận dưới 20 ml/phút).
  • Liều thuốc hằng ngày được tính cho từng bệnh nhân theo chức năng thận.

Nhóm

Hệ số thanh thải creatinin (ml/phút)

Liều và số lần dùng

Bình thường

>80

Liều thường dùng hằng ngày, chia 2-4 lần.

Nhẹ

50-79

2/3 Liều thường dùng hằng ngày, chia 2-3 lần.

Trung bình

30-49

1/3 Liều thường dùng hằng ngày, chia 2 lần.

Nặng

<30

1/6 Liều thường dùng hằng ngày, chia 1 lần.

Bệnh thận giai đoạn cuối

-

Chống chỉ định.

Bệnh nhân suy gan

  • Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân chỉ có suy gan. Nên chỉnh liều thuốc khi dùng cho bệnh nhân vừa suy gan và suy thận.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tuỳ thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

TÁC DỤNG PHỤ :
    • Thần kinh: Tăng động, bồn chồn.
    • Thần kinh: Trầm cảm, buồn ngủ.
    • Toàn thân: Suy nhược.
    • Mạch máu: Viêm tĩnh mạch huyết khối, hạ huyết áp.
    • Toàn thân và tại chỗ: Sốt, đau tại chỗ tiêm.
    • Thần kinh: Kích động, lo lắng, lú lẫn, ảo giác, mất điều hòa vận động, rối loạn thăng bằng, động kinh, nhức đầu, mất ngủ.
    • Máu và hệ tạo máu: Rối loạn chảy máu.
    • Rối loạn tai và mê đạo: Chóng mặt.
    • Tiêu hoá: Đau bụng, đau vùng bụng trên, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
    • Da và mô dưới da: Phù mạch, viêm da, ngứa, nổi mề đay.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
  • Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
  • Người mắc múa giật Huntington.
  • Người bệnh suy gan nặng.
  • Chảy máu não.
  • Mẫn cảm với piracetam, dẫn xuất pyrrolidone hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s