Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 4 vỉ x 7 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nén bao phim | |
Xuất xứ thương hiệu: | Hoa Kỳ | |
Đối tượng: | Trẻ em, Người cao tuổi | |
Độ tuổi: | Trên 15 tuổi | |
Cảnh báo: | Lái tàu xe, Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Msd |
Thuốc Singular được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Liều khuyến cáo: Dùng Singular® mỗi ngày một lần.
Khi sử dụng thuốc Singular, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
Toàn thân: Đau bụng và nhức đầu (bệnh nhân > 15 tuổi), nhức đầu (bệnh nhân 6 đến 14 tuổi), khát (bệnh nhân 2 đến 5 tuổi), tiêu chảy, tăng kích động, hen, viêm da và phát ban (bệnh nhân 6 tháng đến 2 tuổi).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Viêm đường hô hấp trên.
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng xu hướng chảy máu.
Rối loạn hệ miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn bao gồm phản vệ, rất hiếm gặp gan thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin.
Rối loạn tâm thần: Kích động bao gồm hành động hung hăng hoặc chống đối, lo âu, trầm cảm, mất phương hướng, mộng mị bất thường, ảo giác, mất ngủ, dễ kích động, bồn chồn không yên, mộng du, có ý nghĩ và hành vi tự tử, rung cơ.
Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm (cảm giác bất thường)/giảm cảm giác, rất hiếm gặp co giật.
Rối loạn tim: Đánh trống ngực.
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu mũi.
Rối loạn dạ dày ruột: Tiêu chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn.
Rối loạn gan mật: Tăng ALT và AST.
Rối loạn da và mô dưới da: Phù mạch, bầm tím, ban đỏ nốt, ngứa, phát ban, mề đay.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút.
Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Suy nhược/mệt mỏi, phù, sốt.
Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.