Singulair 10mg; 5mg; 4mg (Hộp/28 viên)

  • Mã sản phẩm: SP001282
Quy cách:   Hộp 4 vỉ x 7 viên
Dạng bào chế:   Viên nén bao phim
Xuất xứ thương hiệu:   Hoa Kỳ
Đối tượng:   Trẻ em, Người cao tuổi
Độ tuổi:   Trên 15 tuổi
Cảnh báo:   Lái tàu xe, Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú
Nhà sản xuất:   Msd

THÀNH PHẦN :
  • Montelukast       : 10mg; 4mg; 5mg
CÔNG DỤNG :

Thuốc Singular được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Singular® được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên để dự phòng và điều trị hen mạn tính, gồm dự phòng các chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin và dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức.
  • Singular® làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).
CÁCH DÙNG :
  • Singular® dạng viên nén, viên nhai và cốm hạt Singular® dùng đường uống cùng hoặc không cùng thức ăn.
  • Liều dùng Singular® để chữa hen, cần uống thuốc vào buổi tối.
  • Với bệnh nhân viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng.

Liều khuyến cáo: Dùng Singular® mỗi ngày một lần.

  • Liều cho người từ 15 tuổi trở lên là mỗi ngày một viên 10 mg.
  • Liều cho trẻ em 6 - 14 năm tuổi là mỗi ngày một viên nhai 5 mg.
  • Liều cho trẻ em 2 - 5 năm tuổi là mỗi ngày một viên nhai 4 mg hoặc 1 gói 4 mg cốm hạt.
  • Liều cho trẻ em 6 tháng đến 5 năm tuổi là mỗi ngày một gói 4 mg cốm hạt.
TÁC DỤNG PHỤ :

Khi sử dụng thuốc Singular, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Thường gặp, ADR >1/100

    • Toàn thân: Đau bụng và nhức đầu (bệnh nhân > 15 tuổi), nhức đầu (bệnh nhân 6 đến 14 tuổi), khát (bệnh nhân 2 đến 5 tuổi), tiêu chảy, tăng kích động, hen, viêm da và phát ban (bệnh nhân 6 tháng đến 2 tuổi).

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Viêm đường hô hấp trên.

    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng xu hướng chảy máu.

    • Rối loạn hệ miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn bao gồm phản vệ, rất hiếm gặp gan thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin.

    • Rối loạn tâm thần: Kích động bao gồm hành động hung hăng hoặc chống đối, lo âu, trầm cảm, mất phương hướng, mộng mị bất thường, ảo giác, mất ngủ, dễ kích động, bồn chồn không yên, mộng du, có ý nghĩ và hành vi tự tử, rung cơ.

    • Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm (cảm giác bất thường)/giảm cảm giác, rất hiếm gặp co giật.

    • Rối loạn tim: Đánh trống ngực.

    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu mũi.

    • Rối loạn dạ dày ruột: Tiêu chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn.

    • Rối loạn gan mật: Tăng ALT và AST.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Phù mạch, bầm tím, ban đỏ nốt, ngứa, phát ban, mề đay.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút.

    • Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Suy nhược/mệt mỏi, phù, sốt.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s