Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nén bao phim | |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam | |
Số đăng ký: | VD-18255-13 | |
Cảnh báo: | Lái tàu xe, Phụ nữ có thai, Suy gan thận, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Cty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam |
Thuốc dùng đường uống, uống trước hoặc sau bữa ăn.
Người lớn
Viêm xương khớp: 30 mg/lần/ngày. Tăng liều 60 mg/lần/ngày nếu các triệu chứng không giảm.
Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống cứng khớp: 90 mg/lần/ngày.
Viêm khớp cấp tính do gút: 120 mg/lần/ngày, dùng tối đa 8 ngày.
Giảm đau mạn tính: 60 mg/lần/ngày.
Giảm đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: 120 mg/lần/ngày.
Trẻ em và trẻ vị thành niên
Bệnh nhân suy gan
Bệnh nhân suy gan nhẹ: 60 mg/lần/ngày.
Bệnh nhân suy gan vừa: 30 mg/lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
TÁC DỤNG PHỤ :Trên hệ thần kinh: Rối loạn vị giác, nhìn mờ, lo lắng bồn chồn, mất ngủ hoặc ngủ gà, ảo giác...
Trên hệ tuần hoàn: Giảm tiểu cầu, suy tim sung huyết, đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh, cơn tăng huyết áp kịch phát...
Trên hệ hô hấp: Co thắt phế quản.
Trên hệ tiêu hóa: Đau bụng, loét đường tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy, viêm gan vàng da...
Trên hệ tiết niệu: Thiểu năng thận, bao gồm suy thận.
Hệ miễn dịch và chuyển hóa: Các phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ, tăng kali huyết.
Ngoài ra có thể gây: Ngứa, mề đay, ban đỏ, phù mạch...
Bệnh nhân quá mẫn cảm với etoricoxib hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân viêm loét đường tiêu hóa hoặc chảy máu ống tiêu hóa cấp tính.
Bệnh nhân suy gan nặng hoặc có độ thanh thải creatinin thấp hơn 30 ml/phút.
Bệnh nhân có các bệnh đường ruột và suy tim sung huyết nặng.
Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên, bệnh mạch máu não đã được xác định.
Trẻ em và trẻ vị thành niên dưới 16 tuổi.
Phụ nữ mang thai và cho con bú.