Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 5 vỉ x 10 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nang cứng | |
Xuất xứ thương hiệu: | Thái Lan | |
Độ tuổi: | Trên 12 tuổi | |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai, Suy gan thận, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Mega | |
Nước sản xuất: | Viet Nam |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
TÁC DỤNG PHỤ :Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toàn thân: Sốt, mệt mỏi.
Tiêu hóa: Chướng bụng, buồn nôn, nôn.
Thần kinh: Nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, bồn chồn.
Da: Mẩn ngứa, mày đay.
Miễn dịch: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bị hen), viêm mũi, nổi mày đay.
Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển.
Thần kinh: Lơ mơ, mất ngủ.
Rối loạn khác: Ù tai, rối loạn thị giác, thính lực giảm, chảy máu kéo dài.
Mẫn cảm với ibuprofen và các thành phần khác của thuốc.
Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Bệnh nhân có tiền sử hen, mày đay hoặc mẫn cảm với aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác.
Bệnh nhân có tiền sử chảy máu hoặc thủng đường tiêu hoá có liên quan đến việc sử dụng các thuốc kháng viêm không steroid khác trước đó.
Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch.
Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin.
Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận).
Người bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm màng não vô khuẩn, cần chú ý là tất cả các người bệnh bị viêm màng não vô khuẩn đều đã có tiền sử mắc một bệnh tự miễn).
Suy chức năng gan và thận nặng.
3 tháng cuối của thai kỳ.