Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 1 vỉ x 4 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nén | |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam | |
Thuốc cần kê toa: | Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ) | |
Độ tuổi: | Trên 5 tuổi | |
Cảnh báo: | Lái tàu xe, Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Davi | |
Nước sản xuất: | Viet Nam |
Thuốc Pizar 6 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Người lớn và trẻ em trên 5 tuổi:
Thể trọng (kg) | Liều uống duy nhất |
15 - 25 | 3mg |
26 - 44 | 6mg |
45 - 64 | 9mg |
65 - 84 | 12mg |
≥ 85 | 0,15mg/kg |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
TÁC DỤNG PHỤ :Tác dụng không mong muốn thường xảy ra trong 3 ngày đầu sau khi điều trị và phụ thuộc vào liều dùng. Tỉ lệ các tác dụng không mong muốn đã được thông báo rất khác nhau. Trong một báo cáo gồm 50.929 người bệnh dùng ivermectin, tác dụng không mong muốn khoảng 9%. Ở những vùng có dịch lưu hành nhiều, tỉ lệ các tác dụng không mong muốn có thể cao hơn nhiều.
Hạch bạch huyết: Sưng to và đau hạch bạch huyết ở nách (10,0% và 4,4%), ở cổ (5,3% và 1,3%) và ở bẹn (12,6% và 13,9%).
Da: Ngứa (27,5%), các phản ứng da như phù, có nốt sần, mụn mủ, ban da và mày đay (22,7%).
Toàn thân: Sốt (22,6%).
Phù: Mặt (1,2%), ngoại vi (3,2%).
Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng (1,1%), nhịp tim nhanh (3,5%).
Thần kinh trung ương: Nhức đầu (0,2%).
Thần kinh ngoại vi: Đau cơ (0,4%).
Thuốc Pizar 6 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân mắc các bệnh có kèm theo rối loạn hàng rào máu não, như bệnh Trypanosoma Châu Phi và bệnh viêm màng não.