Thuốc Pizar 6mg (Hộp/4 viên)

Thuốc Pizar 6mg (Hộp/4 viên)

  • Mã sản phẩm: SP340802
Quy cách:   Hộp 1 vỉ x 4 viên
Dạng bào chế:   Viên nén
Xuất xứ thương hiệu:   Việt Nam
Thuốc cần kê toa:   Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ)
Độ tuổi:   Trên 5 tuổi
Cảnh báo:   Lái tàu xe, Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú
Nhà sản xuất:   Davi
Nước sản xuất:   Viet Nam

THÀNH PHẦN :
  • Ivermectin   : 6mg
CÔNG DỤNG :

Thuốc Pizar 6 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị bệnh giun chỉ Onchocerca: Ivermectin được lựa chọn để điều trị bệnh giun chỉ Onchocerca, mặc dù thuốc có hiệu quả tốt trong điều trị các bệnh giun kể cả giun lươn ở ruột do Strongyloides stercoralis. Vai trò của ivermectin trong bệnh giun chỉ ở hệ bạch huyết còn chưa được nghiên cứu kĩ.
CÁCH DÙNG :

Người lớn và trẻ em trên 5 tuổi:

  • Dùng một liều duy nhất 0,15mg/kg. Liều cao hơn sẽ làm tăng phản ứng có hại, mà không tăng hiệu quả điều trị. Cần phải tái điều trị với liều như trên hàng năm để chắc chắn khống chế được ấu trùng giun chỉ Onchocerca. Nếu người bệnh bị nhiễm nặng ấu trùng vào mắt, thì có thể phải tái điều trị thường xuyên hơn, chẳng hạn như cứ sau 6 tháng phải dùng thuốc lại một lần.
  • Hướng dẫn liều dùng ivermectin để điều trị nhiễm Onchocerca:

Thể trọng (kg)

Liều uống duy nhất

15 - 25

3mg

26 - 44

6mg

45 - 64

9mg

65 - 84

12mg

≥ 85

0,15mg/kg

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

TÁC DỤNG PHỤ :

Tác dụng không mong muốn thường xảy ra trong 3 ngày đầu sau khi điều trị và phụ thuộc vào liều dùng. Tỉ lệ các tác dụng không mong muốn đã được thông báo rất khác nhau. Trong một báo cáo gồm 50.929 người bệnh dùng ivermectin, tác dụng không mong muốn khoảng 9%. Ở những vùng có dịch lưu hành nhiều, tỉ lệ các tác dụng không mong muốn có thể cao hơn nhiều. 

  • Xương khớp: Đau khớp/viêm màng hoạt dịch (9,3%).
  • Hạch bạch huyết: Sưng to và đau hạch bạch huyết ở nách (10,0% và 4,4%), ở cổ (5,3% và 1,3%) và ở bẹn (12,6% và 13,9%). 

  • Da: Ngứa (27,5%), các phản ứng da như phù, có nốt sần, mụn mủ, ban da và mày đay (22,7%). 

  • Toàn thân: Sốt (22,6%).

  • Phù: Mặt (1,2%), ngoại vi (3,2%).

  • Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng (1,1%), nhịp tim nhanh (3,5%).

  • Thần kinh trung ương: Nhức đầu (0,2%).

  • Thần kinh ngoại vi: Đau cơ (0,4%).

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :

Thuốc Pizar 6 chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân mắc các bệnh có kèm theo rối loạn hàng rào máu não, như bệnh Trypanosoma Châu Phi và bệnh viêm màng não.

🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s