Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nén | |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam | |
Độ tuổi: | Trên 18 tuổi | |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai, Suy gan thận, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Medisun | |
Nước sản xuất: | Viet Nam |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
TÁC DỤNG PHỤ :Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, thay đổi cảm giác ngon miệng, tăng tiết mồ hôi, giảm cân, phù nề, dị ứng, suy nhược, tăng cân.
Hệ thống thần kinh trung ương: Trầm cảm, mất ngủ.
Mắt: Viêm kết mạc, rối loạn thị lực.
Dạ dày - ruột : Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, đầy hơi, khó nuốt, táo bón, viêm dạ dày, khô miệng, viêm miệng, viêm thực quản, trào ngược dạ dày, loét dạ dày tá tràng có hoặc không có xuất huyết, chảy máu trực tràng hoặc haemorrhoidal.
Huyết học: Thiếu máu, bầm máu, thời gian chảy máu kéo dài, giảm tiểu cầu.
Gan: Tăng transaminase.
Cơ - xương: Chuột rút ở chân, đau cơ.
Thần kinh: Đau nửa đầu, dị cảm, lạt miệng, ù tai và run.
Hô hấp: Khó thở, các triệu chứng của dị ứng ở đường hô hấp trên.
Da: Phản ứng da dị ứng như viêm da, đỏ bừng và ngứa, rụng tóc.
Tiết niệu: Rối loạn tiểu tiện.
Mạch: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, thay đổi huyết áp.
Những người dị ứng với locnoxicam, hoặc bất kỳ tá dược của thuốc.
Những người đã bị phản ứng quá mẫn (co thắt phế quản, viêm mũi, phù mạch hoặc nổi mề đay) với thuốc chống viêm không steroid khác, bao gồm axit acetylic salicylic. Dạ dày - ruột chảy máu, xuất huyết mạch máu não. Rối loạn chảy máu và đông máu.
Bệnh nhân loét dạ dày hoặc có tiền sử tái phát loét dạ dày.
Bệnh nhân suy gan nặng.
Bệnh nhân suy thận nặng (creatinine huyết thanh > 700 micromol/L).
Bệnh nhân giảm tiểu cầu.
Bệnh nhân suy tim nặng.
Bệnh nhân lớn tuổi (> 65 tuổi) và có trọng lượng dưới 50 kg và trải qua phẫu thuật cấp cứu.
Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú. Bệnh nhân dưới 18 tuổi.