Rabicad 20mg (Rabeprazole)

Rabicad 20mg (Rabeprazole)

  • Mã sản phẩm: SP026605
Quy cách:   Hộp 1 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:   Viên nén
Xuất xứ thương hiệu:   Ấn Độ
Thuốc cần kê toa:   Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ)
Nhà sản xuất:   Cadila
Nước sản xuất:   India

THÀNH PHẦN :
  • Rabeprazole      : 20mg
CÔNG DỤNG :
  • Ðiều trị loét tá tràng hoạt động.
  • Loét dạ dày lành tính hoạt động.
  • Loét có triệu chứng hay bệnh lý loét trào ngược dạ dày - tá tràng (GORD).
  • Kiểm soát lâu dài bệnh lý trào ngược dạ dày-tá tràng (duy trì GORD).
  • Điều trị triệu chứng bệnh lý trào ngược dạ dày - tá tràng có triệu chứng mức độ từ trung bình đến rất nặng (GORD có triệu chứng).
  • Hội chứng Zollinger-Ellison.
  • Phối hợp với các chế độ điều trị kháng khuẩn thích hợp trong việc điều trị tận gốc Helicobacter pylori ở các bệnh nhân bệnh lý loét tiêu hóa.
CÁCH DÙNG :

Thuốc Rabicad 20 được dùng đường uống.

Người trưởng thành/người cao tuổi

Loét tá tràng hoạt động và loét dạ dày lành tính hoạt động

  • Liều uống khuyến cáo đối với cả dạng loét tá tràng hoạt động và loét dạ dày lành tính hoạt động là 20 mg được dùng 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng.
  • Hầu hết bệnh nhân có loét tá tràng hoạt tính trong 4 tuần. Tuy nhiên 1 vài bệnh nhân có thể cần điều trị bổ sung thêm 4 tuần nhằm đạt được hiệu quả điều trị. Hầu hết bệnh nhân loét dạ dày lành tính hoạt động lành loét trong vòng 6 tuần. Tuy nhiên, 1 lần nữa, 1 vài bệnh nhân có thể cần 6 tuần điều trị bổ sung để lành vết loét.

Loét hay bệnh lý trào ngược dạ dày - thực quản (GORD)

  • Liều uống khuyến cáo cho điều kiện này là 20 mg, uống 1 lần mỗi ngày trong vòng 4 đến 8 tuần. Việc kiểm soát lâu dài bệnh lý trào ngược dạ dày - thực quản (quản lý GORD): Đối với việc quản lý lâu dài, việc duy trì liều rabeprazol sodium 20 mg hay 10mg, 1 lần mỗi ngày có thể được sử dụng phụ thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân.
  • Việc điều trị bệnh lý trào ngược dạ dày - thực quản có triệu chứng từ trung bình đến rất nặng (GORD có triệu chứng): 10mg, 1 lần mỗi ngày ở những bệnh nhân không có viêm thực quản. Nếu việc kiểm soát triệu chứng không đạt được suốt 4 tuần, bệnh nhân nên được xem xét kỹ hơn. 1 khi các triệu chứng được giải quyết, việc kiểm soát triệu chứng có thể đạt được, sử dụng chế độ điều trị theo yêu cầu, liều 10 mg - 1 lần mỗi ngày khi cần thiết.

Hội chứng Zollinger-Ellison

  • Liều khuyến cáo ở người lớn là 60 mg, 1 lần mỗi ngày. Có thể tăng liều lên đến 120 mg/ngày dựa vào các nhu cầu của cá nhân bệnh nhân. Có thể dùng các liều đơn hàng ngày lên đến 100 mg/ngày.
  • Liều 120 mg có thể cần các liều được chia nhỏ, 60 mg - 2 lần mỗi ngày. Nên tiếp tục điều trị lâu hơn nếu có chỉ định lâm sàng.

Điều trị triệt để H. pylori

  • Các bệnh nhân nhiễm H. pylori nên được điều trị với trị liệu triệt để. Việc kết hợp dưới đây được khuyến cáo trong vòng 7 ngày.

Rabeprazol natri 20 mg - 2 lần mỗi ngày + clarithromycin 500 mg - 2 lần mỗi ngày và amoxicillin 1 g - 2 lần mỗi ngày.

  • Đối với các chỉ định đòi hỏi việc điều trị với viên nén rabeprazol natri - 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng, trước khi ăn và mặc dù thời gian dùng thuốc trong ngày hay thức ăn dùng kèm thuốc cũng không chứng tỏ sự ảnh hưởng của hoạt tính rabeprazol natri, chế độ điều trị này sẽ tạo điều kiện cho tuân thủ điều trị.
  • Các bệnh nhân nên thận trọng là viên nén rabeprazol natri không nên nhai hay làm vỡ mà nên nuốt trọn cả viên thuốc.

Suy thận và suy gan

  • Không cần thiết điều chỉnh liều đối với các bệnh nhân suy thận hay suy gan.
  • Xem trong cảnh báo đặc biệt và phần thận trọng trong việc sử dụng rabeprazol natri trong việc điều trị các bệnh nhân suy giảm chức năng gan nặng.

Trẻ em

  • Không khuyến cáo dùng rabeprazol natri ở trẻ em, vì chưa có kinh nghiệm trong việc sử dụng thuốc trên đối tượng bệnh nhân này.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tuỳ thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

TÁC DỤNG PHỤ :

ệ cơ quan

Thường gặp

Không thường gặp

Hiếm

Rất hiếm

Chưa biết

Nhiễm trùng và nhiễm khuẩn

Nhiễm trùng

 

 

 

 

Các rối loạn hệ thống lympho bào và máu

 

 

Mất bạch cầu trung tính

Giảm bạch cầu

Mất tiểu cầu

Tăng bạch cầu

 

 

Các rối loạn hệ thống miễn dịch

 

 

Quá mẫn 1,2

 

 

Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng

 

 

Biếng ăn

 

Giảm Natri
máu

Các rối loạn tâm thần

Mất ngủ

Căng thẳng

Trầm cảm

 

Lẫn lộn

Các rối loạn hệ thống thần kinh

Đau đầu, chóng mặt

Buồn ngủ

 

 

 

Các rối loạn mắt

 

 

Rối loạn thị giác

 

 

Các rối loạn mạch

 

 

 

 

Phù ngoại

Các rối loạn hô hấp, ngực và trung thất

Ho

Viêm họng

Viêm mũi

Viêm phổi

Viêm xoang

 

 

 

Các rối loạn tiêu hóa

Tiêu chảy

Nôn ói

Đau bụng

Buồn nôn

Táo bón

Đầy hơi

Khó tiêu

Khô miệng

Ợ hơi

Viêm dạ dày

Viêm miệng

Rối loạn vị giác

 

 

Các rối loạn gan mật

 

 

Viêm gan
Vàng da
Bệnh gan não3

 

 

Các rối loạn da và mô dưới da

 

Nổi mẫn đỏ

Chàm2

Ngứa

Đổ mồ hôi

Các phản ứng da

Bỏng rộp2

Chàm đa dạng, độc hoại tử biểu bì da (TEN, hội chứng Stevens- Johnson (SJS)

 

Các rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương

Đau không đặc trưng. Đau lưng

Đau cơ

Chuột rút chân

Đau khớp

     

Các rối loạn thận niệu

 

Nhiễm trùng đường tiết niệu

Viêm mô kẽ thận

   

Các rối loạn sinh sản và ngực

       

Phát triển
tuyến vú ở
nam giới

Các điều kiện rối loạn tổng quát và nơi tiêm

Suy nhược

Giả cúm

Đau lưng

Ớn lạnh

Sốt

     

Cần xem xét thêm

 

Tăng men gan3

Giảm cân nặng

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
  • Bệnh nhân quá mẫn với rabeprazol natri, hay với bất cứ thành phần nào của thuốc. 
  • Phụ nữ có thai và suốt quá trình cho con bú.
🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s