Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 1 vỉ x 10 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nén | |
Xuất xứ thương hiệu: | Ấn Độ | |
Thuốc cần kê toa: | Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ) | |
Nhà sản xuất: | Cadila | |
Nước sản xuất: | India |
Thuốc Rabicad 20 được dùng đường uống.
Người trưởng thành/người cao tuổi
Loét tá tràng hoạt động và loét dạ dày lành tính hoạt động
Loét hay bệnh lý trào ngược dạ dày - thực quản (GORD)
Hội chứng Zollinger-Ellison
Điều trị triệt để H. pylori
Rabeprazol natri 20 mg - 2 lần mỗi ngày + clarithromycin 500 mg - 2 lần mỗi ngày và amoxicillin 1 g - 2 lần mỗi ngày.
Suy thận và suy gan
Trẻ em
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tuỳ thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
TÁC DỤNG PHỤ : ệ cơ quan | Thường gặp | Không thường gặp | Hiếm | Rất hiếm | Chưa biết |
Nhiễm trùng và nhiễm khuẩn | Nhiễm trùng |
|
|
|
|
Các rối loạn hệ thống lympho bào và máu |
|
| Mất bạch cầu trung tính Giảm bạch cầu Mất tiểu cầu Tăng bạch cầu |
|
|
Các rối loạn hệ thống miễn dịch |
|
| Quá mẫn 1,2 |
|
|
Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng |
|
| Biếng ăn |
| Giảm Natri |
Các rối loạn tâm thần | Mất ngủ | Căng thẳng | Trầm cảm |
| Lẫn lộn |
Các rối loạn hệ thống thần kinh | Đau đầu, chóng mặt | Buồn ngủ |
|
|
|
Các rối loạn mắt |
|
| Rối loạn thị giác |
|
|
Các rối loạn mạch |
|
|
|
| Phù ngoại |
Các rối loạn hô hấp, ngực và trung thất | Ho Viêm họng Viêm mũi | Viêm phổi Viêm xoang |
|
|
|
Các rối loạn tiêu hóa | Tiêu chảy Nôn ói Đau bụng Buồn nôn Táo bón Đầy hơi | Khó tiêu Khô miệng Ợ hơi | Viêm dạ dày Viêm miệng Rối loạn vị giác |
|
|
Các rối loạn gan mật |
|
| Viêm gan |
|
|
Các rối loạn da và mô dưới da |
| Nổi mẫn đỏ Chàm2 | Ngứa Đổ mồ hôi Các phản ứng da Bỏng rộp2 | Chàm đa dạng, độc hoại tử biểu bì da (TEN, hội chứng Stevens- Johnson (SJS) |
|
Các rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương | Đau không đặc trưng. Đau lưng | Đau cơ Chuột rút chân Đau khớp | |||
Các rối loạn thận niệu | Nhiễm trùng đường tiết niệu | Viêm mô kẽ thận | |||
Các rối loạn sinh sản và ngực | Phát triển | ||||
Các điều kiện rối loạn tổng quát và nơi tiêm | Suy nhược Giả cúm | Đau lưng Ớn lạnh Sốt | |||
Cần xem xét thêm | Tăng men gan3 | Giảm cân nặng |