Thuốc Zestril 10mg - Điều trị tăng huyết áp

Thuốc Zestril 10mg - Điều trị tăng huyết áp

  • Mã sản phẩm: SP002242
  • Nơi sản xuất: Anh
  • Quy cách: HỘP
  • Bảo quản: 30*C
  • Qui cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên.
  • Thành phần: Lisinopril 10mg
  • Nhóm: Thuốc tim mạch
  • Nhà sản xuất: AstraZeneca (Anh)
  • Sản xuất tại Anh

THÀNH PHẦN :
  • Hoạt chất: Lisinopril dihydrate tương đương với Lisinopril khan 10mg.
CÔNG DỤNG :
  • Tăng huyết áp: điều trị tăng huyết áp.
  • Suy tim: điều trị suy tim có triệu chứng.
  • Nhồi máu cơ tim cấp: điều trị ngắn hạn (6 tuần) ở bệnh nhân có huyết động học ổn định trong vòng 24 giờ đầu ở bệnh nhồi máu cơ tim cấp.
  • Biến chứng trên thận của bệnh tiểu đường: ở bệnh nhân tiểu đường phụ thuộc insulin có huyết áp bình thường và bệnh nhân tiểu đường không phụ thuộc insulin có tăng huyết áp vừa mới chớm mắc bệnh lý thận được đặc trưng bởi vi albumin niệu, Zestril làm giảm tốc độ tiết albumin niệu (xem phần Dược lực học).
CÁCH DÙNG :
  • Nên uống Zestril một lần duy nhất mỗi ngày.
  • Cũng như các thuốc khác dùng một lần duy nhất trong ngày, Zestril nên được uống ở cùng thời điểm trong ngày. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu của viên nén Zestril.
  • Liều lượng tùy thuộc theo tình trạng và đáp ứng huyết áp của từng cá nhân (bác sĩ kê đơn )
TÁC DỤNG PHỤ :

Thường gặp, ADR > 1/100

  • Thần kinh và tâm thần: Chóng mặt, nhức đầu.
  • Tim mạch: Tụt huyết áp.
  • Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Ho.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
  • Thận và tiết niệu: Rối loạn chức năng thận.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Thần kinh và tâm thần: Thay đổi khí sắc, dị cảm, chóng mặt, rối loạn vị giác, rối loạn giấc ngủ.
  • Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Viêm mũi.
  • Tiêu hóa: Nôn, đau bụng, khó tiêu.
  • Da và mô dưới da: Nổi mẩn, ngứa, quá mẫn/phù thần kinh - mạch: phù thần kinh - mạch ở mặt, tay chân, môi, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản.
  • Sinh sản và tuyến vú: Bất lực.

Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000

  • Máu và hệ bạch huyết: Giảm haemoglobin, giảm haematocrit.
  • Thần kinh và tâm thần: Lú lẫn tâm thần, rối loạn khứu giác.
  • Tiêu hóa: Khô miệng.
  • Da và mô dưới da: Nổi mề đay, rụng tóc, vẩy nến.
  • Thận và tiết niệu: Urê huyết, suy thận cấp.
  • Sinh sản và tuyến vú: Nữ hóa tuyến vú.
  • Tăng bilirubin huyết thanh, giảm natri máu
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
  • - Quá mẫn với Zestril hoặc bất kỳ tá dược nào hoặc các thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) khác.
  • - Tiền sử phù mạch do dùng thuốc ức chế men chuyển.
  • - Phù mạch di truyền hoặc vô căn.
  • - Phụ nữ có thai ở 3 tháng giữa và cuối của thai kỳ (xem Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú).
  • - Dùng phối hợp với thuốc chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường (týp I hoặc II) hoặc bệnh nhân suy thận trung bình đến nặng (GFR < 60ml/phút/1,73m2).
🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s