Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 12 gói | |
Dạng bào chế: | Dạng bột | |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam | |
Thuốc cần kê toa: | Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ) | |
Đối tượng: | Trẻ em, Người cao tuổi | |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai, Suy gan thận, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Imexpharm | |
Nước sản xuất: | Viet Nam |
Mỗi gói chứa:
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
Liều dùng: được biểu thị theo hàm lượng amoxicillin trong thuốc dạng phối hợp.
- Người lớn và trẻ em trên 40kg:
- Trẻ em dưới 40kg:
- Đối với bệnh nhân suy thận: việc điều chỉnh liều tùy theo độ thanh thải creatinin.
- Liều uống dành cho người lớn bị suy thận:
Độ thanh thải Creatinin | Liều uống (tính theo hàm lượng amoxicillin) |
> 30 mL/phút | Không cần chỉnh liều |
15 - 30 mL/phút | Liều thông thường cách nhau từ 12 - 18 giờ/lần. |
5 - 15 mL/phút < 5 mL/phút | Liều thông thường cách nhau từ 20 - 36 giờ/lần. Liều thông thường cách nhau 48 giờ/lần. |
Chạy thận nhân tạo | 02 gói giữa thời gian mỗi lần thẩm phân và thêm 02 gói sau mỗi lần thẩm phân. |
- Liều uống dành cho trẻ em bị suy thận:
Độ thanh thải Creatinin | Liều uống (tính theo hàm lượng amoxicillin) |
> 30 mL/phút | Không cần điều chỉnh liều. |
Từ 10 - 30 mL/phút | 25 mg/kg cân nặng, 2 lần mỗi ngày. |
< 10 mL/phút | 25 mg/kg cân nặng/ngày. |
- Hướng dẫn cách xử trí ADR:
+ Nếu có các phản ứng dị ứng, phải ngừng liệu pháp amoxicillin và ngay lập tức cấp cứu bằng adrenalin, thở oxygen, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng penicllin hoặc cephalosporin nữa.
+ Viêm đại tràng giả mạc: Nhẹ: ngừng thuốc; Nặng (khả năng do Clostridium difficile): Bồi phụ nước và điện giải, dùng kháng sinh chống Clostridium (metronidazol, vancomycin).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :