Claminat 500Mg/62.5mg (Hộp/ 12 gói)

Claminat 500Mg/62.5mg (Hộp/ 12 gói)

  • Mã sản phẩm: SP340820
Quy cách:   Hộp 12 gói
Dạng bào chế:   Dạng bột
Xuất xứ thương hiệu:   Việt Nam
Thuốc cần kê toa:   Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ)
Đối tượng:   Trẻ em, Người cao tuổi
Cảnh báo:   Phụ nữ có thai, Suy gan thận, Phụ nữ cho con bú
Nhà sản xuất:   Imexpharm
Nước sản xuất:   Viet Nam

THÀNH PHẦN :

Mỗi gói chứa:

  • Dược chất:Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat powder) 500 mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - syloid (1:1)) 62,5 mg.
  • Tá dược:Acid citric, Natri citrat, Bột mùi dâu, Colloidal anhydrous silica, Aspartam, Manitol, Hydroxypropyl methylcellulose.
CÔNG DỤNG :

Claminat 500 mg/ 62,5 mgđược chỉ định đề điều trị các nhiễm khuẩn gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm như:

  • - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (gồm cả tai - mũi - họng) như viêm amiđan tái phát, viêm xoang, viêm tai giữa.
  • - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi.
  • - Nhiễm khuẩn đường niệu-sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận - bể thận, nhiễm khuẩn sinh dục nữ và bệnh lậu.
  • - Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • - Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.
  • - Các nhiễm khuẩn khác như nạo/ sảy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sau sinh, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
CÁCH DÙNG :

Claminat 500 mg/ 62,5 mgđược chọn để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn riêng biệt cần xem xét các yếu tố sau:

  • + Tác nhân gây bệnh và mức độ nhạy cảm với các chất kháng khuẩn.
  • + Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn.
  • + Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.

Người lớn hoặc trẻ em cân nặng ≥ 40 kg

  • Nhiễm khuẩn nhẹ tới vừa: 1.000 mg/125 mg (tương ứng 2 gói/ lần) x 2 lần/ ngày.
  • Nhiễm khuẩn nặng (bao gồm nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát và mạn tính, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới): 1000 mg/125 mg (tương ứng 2 gói/ lần) x 3 lần/ ngày.

Trẻ em dưới 12 tuổi hoặc cân nặng < 40 kg

  • 40 mg amoxicilin/ 5 mg acid clavulanic/ kg/ ngày đến 80 mg amoxicilin/10 mg acid clavulanic/ kg/ ngày (không quá 3000 mg/ 375 mg mỗi ngày, tương ứng 6 gói/ ngày) được chia thành ba lần tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn.

Trẻ sinh non

  • Không có liều khuyến cáo dùng cho trẻ sinh non.

Người cao tuổi

  • Không cần chỉnh liều; dùng liều như người lớn. Nếu có dấu hiệu suy thận, nên điều chỉnh liều dùng theo bệnh nhân suy thận.

Người suy thận

Điều chỉnh liều theo mức độ suy thận:

Tình trạng suy thận

Chỉnh liều

Độ lọc cầu thận ≥ 30 ml/phút

Không cần chỉnh liều

Độ lọc cầu thận < 30 ml/phút

Không nên dùngClaminat 500 mg/ 62,5 mgdo tỉ lệ amoxicilin, acid clavulanic 8:1 không có khuyến cáo về điều chỉnh liều

Thẩm phân máu

  • Claminat 500 mg/ 62,5 mgdạng bột pha hỗn dịch uống chỉ nên dùng cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin cao hơn 30 ml/ phút.

Người suy gan

  • Thận trọng khi kê toa; nên định kì kiểm tra chức năng gan.
  • Không đủ dữ liệu để đưa ra liều khuyến cáo.
TÁC DỤNG PHỤ :

Rất phổ biến (ADR ≥ 1/10)

+ Hệ tiêu hóa: tiêu chảy.

Phổ biến (1/100 ≤ ADR < 1/10)

+ Khác: nhiễm nấm Candida trên da và niêm mạc.

+ Hệ tiêu hóa: buồn nôn, nôn.

Không phổ biến (1/1.000 ≤ ADR < 1/100)

+ Hệ thần kinh: đau đầu, chóng mặt.

+ Hệ tiêu hóa: khó tiêu.

+ Gan mật: đã ghi nhận tăng vừa phải AST và/ hoặc ALT ở những bệnh nhân điều trị với kháng sinh nhóm beta-lactam.

+ Da và mô dưới da: ban trên da, ngứa, mày đay.

Hiếm (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000)

+ Hệ máu và bạch huyết: giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính) và giảm tiểu cầu.

+ Da và mô dưới da: hồng ban đa dạng.

Rất hiếm (ADR <1/10.000)

+ Khác: bội nhiễm.

+ Hệ máu và bạch huyết: mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tán huyết. Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin.

+ Hệ miễn dịch: phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn.

+ Hệ thần kinh: chứng tăng động có hồi phục và co giật. Có thể xuất hiện co giật ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc dùng liều cao

+ Hệ tiêu hóa: viêm đại tràng do kháng sinh (kể cả viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết), lưỡi lông đen.

+ Rất hiếm có báo cáo về thay đổi màu răng ở trẻ. Vệ sinh răng miệng tốt có thể phòng tránh thay đổi màu răng vì triệu chứng này có thể bị loại bỏ bằng đánh răng.

+ Gan mật: Viêm gan và vàng da ứ mật.

+ Da: hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vẩy, mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính (AGEP), hội chứng phát ban do thuốc với chứng tăng bạch cầu ưa acid và những triệu chứng toàn thân (Drug reaction with eosinophilia and systemic symptoms - DRESS).

+ Thận và tiết niệu: viêm thận kẽ, tiểu tinh thể.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:Nêu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, phải ngưng thuốc, lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxygen, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng các thuốc có thành phần chứa kháng sinh nhóm penicilin hoặc cephalosporin nữa.

Xử trí khi viêm đại tràng giả mạc:

+ Nhẹ: ngừng thuốc.

+ Nặng (khả năng do Clostridium difficile): bồi phụ nước và điện giải, dùng kháng sinh chống Clostridium (metronidazol, vancomycin).


CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
  • - Bệnh nhân bị mẫn cảm với amoxicilin, acid clavulanic, thuốc kháng sinh nhóm penicilin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • - Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn nghiêm trọng (ví dụ phản vệ) với thuốc khác thuộc nhóm beta-lactam (ví dụ như cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).
  • - Bệnh nhân có tiền sử bị vàng da hoặc rối loạn chức năng gan có liên quan đến amoxicilin và acid clavulanic.
🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s