THÀNH PHẦN :Mỗi ống 2ml Dalacin C có chứa:
- Clindamycin 300mg (dưới dạng clindamycin phosphat).
- Tá dược: benzyl alcohol, dinatri edetat, natri hydroxyd, nước cất pha tiêm.
CÔNG DỤNG :Thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn đối với các chủng vi khuẩn nhạy cảm, cụ thể:
- - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.
- - Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi và áp-xe phổi.
- - Nhiễm khuẩn da, mô mềm: trứng cá, nhọt, chốc lở, viêm mô tế bào, chốc lở, viêm quầng và viêm mé móng.
- - Nhiễm khuẩn xương, khớp: viêm xương tuỷ, viêm khớp nhiễm khuẩn.
- - Nhiễm khuẩn phụ khoa: viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi trứng, viêm vòi trứng, viêm mô tế bào,viêm vùng chậu.
- - Nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm: viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng.
- - Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc.
- - Nhiễm khuẩn răng miệng: áp-xe quanh răng, viêm quanh răng.
- - Viêm não do ký sinh trùng Toxoplasma trên bệnh nhân AIDS (kết hợp với pyrimethamin).
Viêm phổi trên bệnh nhân AIDS do tác nhân Pneumocystis jiroveci.
- - Dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân mẫn cảm/dị ứng với kháng sinh penicillin.
- - Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật đầu và cổ.
CÁCH DÙNG :Liều dùng
Liều dùng khuyến cáo được đưa ra như sau:
Người lớn:
- - Nhiễm khuẩn vùng bụng, khung chậu nữ, và các nhiễm khuẩn phức tạp hoặc nghiêm trọng khác: liều 2400-2700 mg/ngày, chia thành 2, 3, 4 liều bằng nhau.
- - Nhiễm khuẩn nhẹ hơn: liều thấp hơn 1200-1800 mg/ngày, có thể chia thành 3 hoặc 4 liều bằng nhau.
- - Liều hàng ngày lên đến 4800mg đã được sử dụng thành công.
- - Liều tiêm bắp tối đa đơn độc là 600mg.
Trẻ em (trên 1 tháng tuổi):
- - Nhiễm khuẩn nặng: liều 15-25 mg/kg/ngày, chia thành 3 hoặc 4 liều bằng nhau. Liều không dưới 300 mg/ngày bất kể cân nặng.
- - Nhiễm khuẩn nghiêm trọng hơn: liều 25-40 mg/kg/ngày, chia thành 3 hoặc 4 liều bằng nhau.
Trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi: 15-20 mg/kg/ngày chia thành 3-4 liều bằng nhau, có thể dùng liều thấp hơn đối với trẻ sinh non.
Người cao tuổi: không cần hiệu chỉnh liều trên người cao tuổi khi có chức năng gan, thận bình thường.
Bệnh nhân suy gan, suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều.
TÁC DỤNG PHỤ :Thường gặp:
- - Viêm đại tràng giả mạc.
- - Tiêu chảy, đau bụng.
- - Viêm tĩnh mạch huyết khối.
- - Phát ban.
Ít gặp:
- - Tăng bạch cầu ưa eosin.
- - Rối loạn vị giác.
- - Hạ huyết áp.
- - Nôn, buồn nôn.
- - Nổi mày đay.
- - Đau, áp-xe.
Hiếm gặp: ngứa, hồng ban đa dạng.
Tác dụng không mong muốn cần chú ý nhất là bùng phát Clostridium Difficile gây viêm đại tràng giả mạc, đau bụng, tiêu chảy kéo dài, thậm chí trầm trọng có thể tử vong.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : - Không được dùng khi bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Clindamycin hoặc Lincomycin hoặc bất kỳ thành phần nào có trong công thức.
🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.