Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 1 vỉ x 12 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nang cứng | |
Xuất xứ thương hiệu: | Việt Nam | |
Thuốc cần kê toa: | Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ) | |
Đối tượng: | Trẻ em, Người cao tuổi | |
Độ tuổi: | Trên 6 tuổi | |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú | |
Nhà sản xuất: | Cty Cpdp Imexpharm |
Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi…
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt.
Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn
Hàm lượng cefadroxil trong viên nang không phù hợp cho trẻ dưới 6 tuổi.
Người lớn và trẻ em trên 40kg: 1 – 2 viên x 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
Trẻ em trên 6 tuối: 1 viên x 2 lần/ngày.
Tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng có trong hộp thuốc.
Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, nổi mề đay, ngứa, ban da dạng sần, tăng transaminase có hồi phục.
Hiếm gặp: viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa, phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thử nghiệm Coombs dương tính, hội chứng Stevens-Johnson, vàng da ứ mật, viêm gan, tăng nhẹ AST, ALT, nhiễm độc thận, co giật, đau khớp.
Mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin. Đối với những bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm penicillin, nên xem xét đến khả năng dị ứng chéo.