Thuốc Zalenka (Hộp/30 viên)

Thuốc Zalenka (Hộp/30 viên)

  • Mã sản phẩm: SP002359
Quy cách:   Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:   Viên nang cứng
Xuất xứ thương hiệu:   Việt Nam
Thuốc cần kê toa:   Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ)
Đối tượng:   Trẻ em, Người cao tuổi
Độ tuổi:   Trên 12 tuổi
Cảnh báo:   Lái tàu xe, Phụ nữ có thai, Suy gan thận, Phụ nữ cho con bú
Nhà sản xuất:   Davi
Nước sản xuất:   Viet Nam

THÀNH PHẦN :

Mỗi viên nang cứng chứa các thành phần sau đây:

  • - Minocyclin (dưới dạng Minolycin Hydroclorid) 50mg.
  • - Tá dược vừa đủ 1 viên.
CÔNG DỤNG :

Thuốc Zalenka được dùng điều trị trong các trường hợp:

  • Mụn trứng cá, nhiễm trùng da và mô mềm.
  • - Nhiễm trùng mắt, nhiễm trùng tai mũi họng.
  • - Viêm phế quản cấp và mãn tính, giãn phế quản, áp xe phổi.
  • - Nhiễm trùng vùng chậu, đường tiểu, viêm niệu đạo,
  • - Bệnh lậu và viêm tuyến tiền liệt không do lậu cầu.

Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng đối với các bệnh bao gồm:

  • - Giang mai: Liệu pháp thay thế Penicilin ở người lớn, trẻ > 12 tuổi, phụ nữ không mang thai bị dị ứng Penicilin.
  • - Bệnh nhiễm trùng da do M.marinum.
  • - Bệnh tả.
  • - Viêm khớp dạng thấp.
  • - Bệnh do trực khuẩn họ Mycobacteria như bệnh phong.
  • - Nhiễm trùng do các vi khuẩn họ Nocardia.
  • - Điều trị dự phòng ở người lành mang Neisseria meningitidis không có triệu chứng.
  • - Dùng trước và sau khi phẫu thuật để dự phòng nhiễm trùng.
CÁCH DÙNG :

Cách sử dụng

  • - Dùng đường uống với nước hoặc sữa tùy ý, có thể cùng hoặc không cùng với thức ăn.
  • - Nuốt cả viên nguyên vẹn, không nhai, cắn hay tách vỏ viên trước khi đưa vào đường tiêu hóa.
  • - Khuyến cáo uống thuốc với nhiều nước ở tư thế đứng hoặc ngồi thẳng để làm giảm nguy cơ gây kích ứng hay loét thực quản.

Liều dùng

Tùy vào loại vi khuẩn và mức độ nhiễm trùng trong từng trường hợp cụ thể mà bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc với liều lượng cho phù hợp. Liều dùng khuyến cáo như sau:

- Đối với người lớn:

  • + Điều trị các nhiễm trùng: Liều dùng ban đầu 200mg, sau đó là 100mg/12 giờ. Hoặc có thể chia nhỏ liều: Ban đầu 100-200mg, sau đó dùng 50mg x 4 lần/ngày.
  • + Điều trị trứng cá: 50 mg x 2 lần/ngày hoặc 100 mg/lần/ngày trong ít nhất 6 tuần.
  • + Nhiễm Chlamydia hoặc Ureaplasma urealyticum: 100 mg/12 giờ thời gian điều trị ít nhất là 7 ngày.
  • + Nhiễm lậu cầu không biến chứng: Khởi đầu 200mg, sau đó 100 mg/12 giờ trong ít nhất 5 ngày.
  • + Viêm niệu đạo do lậu cầu: 100 mg/12 giờ trong 5 ngày.
  • + Nhiễm Neisseria meningitidis không triệu chứng: 100 mg/12 giờ trong 5 ngày, tiếp theo điều trị bằng Rifampicin.
  • + Nhiễm trùng do vi khuẩn họ Nocardia: Phối hợp với Sulfonamid trong 12-18 tháng.

Nếu không cho đáp ứng mong muốn sau 6 tháng, nên ngưng điều trị và cân nhắc các liệu pháp khác. Nếu thuốc được tiếp tục dùng hơn 6 tháng, cần theo dõi ít nhất mỗi 3 tháng sau đó để phát hiện các triệu chứng lupus ban đỏ hệ thống, viêm gan.

  • + Viêm khớp dạng thấp: 100 mg/12 giờ trong 1-3 tháng.
  • + Giang mai: 100 mg/12 giờ điều trị trong 10-15 ngày.
  • + Nhiễm phẩy khuẩn tả: Khởi đầu 200mg, sau đó 100 mg/12 giờ trong 48-72 giờ.

+ Bệnh phong:

Thể phong nhiều vi khuẩn không dùng Rifampicin: Minocyclin 100 mg/ngày trong 6 tháng tấn công, sau đó 18 tháng duy trì Minocyclin 100 mg/ngày.

Thể phong nhiều vi khuẩn không được điều trị bằng Clofazimin: Minocyclin 100 mg/lần/tháng.

Thể phong ít vi khuẩn đơn tổn thương: 100 mg một liều duy nhất.

- Đối với trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều ban đầu dùng 100mg, sau đó 50mg mỗi 12 giờ.

- Đối với người suy thận: Sử dụng liều thông thường cho bệnh nhân nhẹ đến trung bình. Ở bệnh nhân suy thận nặng, cần dùng thận trọng, có thể phải điều chỉnh liều.

TÁC DỤNG PHỤ :

Trong quá trình sử dụng thuốc, người bệnh có thể gặp phải một số tác dụng phụ bất lợi cho sức khỏe với tần suất nhất định.

- Thường gặp nhất là triệu chứng choáng váng do ảnh hưởng đến hệ thần kinh.

- Ít gặp: Sốt.

- Hiếm gặp:

  • Hệ tạo máu bất thường: Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
  • Phản ứng quá mẫn (bao gồm sốc và tử vong).
  • Chứng chán ăn, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, viêm miệng, đổi màu răng.
  • Đau đầu, chóng mặt, giảm cảm giác, tăng áp lực nội sọ.
  • Suy giảm thính lực, ù tai.
  • Viêm cơ tim, viêm ngoại tâm mạc.
  • Ho, khó thở.
  • Tăng Enzym gan, viêm gan, ngộ độc gan tự miễn.
  • Rụng tóc, tăng sắc tố da, hồng ban đa dạng, hồng ban nút, hồng ban cố định, nhạy sáng, ngứa, phát ban, mày đay, viêm mạch.
  • Đau khớp, hội chứng giống Lupus, đau cơ.
  • Tăng nồng độ Ure huyết thanh, suy thận cấp tính, viêm thận kẽ.

- Rất hiếm gặp: Nhiễm nấm Candida, thiếu máu tán huyết, giảm toàn thể huyết cầu, rối loạn chức năng tuyến giáp, phóng thóp ở trẻ sơ sinh cùng nhiều triệu chứng bộ phận và toàn thân khác.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :

Không được sử dụng thuốc cho các trường hợp:

  • - Mẫn cảm với Minocyclin, các Tetracyclin khác hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • - Bệnh lupus ban đỏ hệ thống.
  • - Suy thận hoàn toàn.
  • - Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • - Phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.
🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s