Hỗ trợ 24/7
098 761 55 44Quy cách: | Hộp 3 vỉ x 10 viên | |
Dạng bào chế: | Viên nén | |
Xuất xứ thương hiệu: | Tây Ban Nha | |
Độ tuổi: | Trên 18 tuổi | |
Cảnh báo: | Phụ nữ có thai, Suy gan thận | |
Nhà sản xuất: | Frosst Iberica S.a. | |
Nước sản xuất: | Spain |
Liều dùng trong thoái hóa khớp không vượt quá 60 mg mỗi ngày.
Liều dùng trong viêm khớp dạng thấp không vượt quá 90 mg mỗi ngày.
Liều dùng trong viêm đốt sống dính khớp không được vượt quá 90 mg mỗi ngày.
Liều dùng trong bệnh thống phong cấp tính không được vượt quá 120 mg ngày 1 lần.
Liều dùng trong đau cấp tính và đau bụng kinh nguyên phát không được vượt quá 120 mg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
TÁC DỤNG PHỤ :Hệ thần kinh: Suy nhược, mệt mỏi, choáng váng, nhức đầu.
Hệ tiêu hóa: Khó tiêu, ợ nóng, buồn nôn.
Gan: Tăng AST, tăng ALT.
Hệ tim mạch: Tăng huyết áp.
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tiền sử hen suyễn, nổi mề đay hoặc các phản ứng dị ứng sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) khác.
Suy tim sung huyết (NYHA II - IV).
Bệnh nhân cao huyết áp có huyết áp liên tục tăng cao trên 140/90 mmHg và chưa được kiểm soát đầy đủ.
Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm bệnh nhân mới trải qua phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).
Rối loạn chức năng gan nặng (albumin huyết thanh < 25 g/l hoặc điểm số Child-Pugh 2-10).
Loét dạ dày tá tràng hoạt động hoặc chảy máu (GI) tiêu hóa.
Độ thanh thải creatinine < 30 mL/phút.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Trẻ em dưới 16 tuổi.