Vidmedol 16mg (Methylprednisolon)

Vidmedol 16mg (Methylprednisolon)

  • Mã sản phẩm: SP3419219450
Quy cách:   Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:   Viên nén
Xuất xứ thương hiệu:   Ý
Độ tuổi:   Trên 12 tuổi
Cảnh báo:   Lái tàu xe, Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú
Nhà sản xuất:   Công ty CPDP Gia Nguyễn - VIỆT NAM
Nước sản xuất:   Việt Nam

THÀNH PHẦN :CÔNG DỤNG :
Những bệnh dạng thấp (khớp)
Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc hoặc cấp trong các trường hợp sau:
  • - Viêm khợp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em.
  • - Viêm đốt sống cứng khớp.
  • - Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp.
  • - Viêm màng hoạt dịch của khớp xương.
  • - Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.
  • - Viêm xương khớp sau chấn thương.
  • Viêm khớp vẩy nến.
  • - Viêm mõm trên lồi cầu.
  • - Viêm khớp cấp do gout.
Bệnh collagen
  • - Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp
  • - Lupus ban đỏ toàn thân.
  • - Viêm đa cơ toàn thân.
  • - Thấp tim cấp.
Bệnh về da
  • - Pemphigut.
  • - Hồng ban đa dạng.
  • - Viêm da bã nhờn.
  • - Viêm da tróc vảy.
  • - Bệnh vẩy nến.
Bệnh dị ứng
  • - Viêm mũi dị ứng theo mùa.
  • - Quá mẫn với thuốc.
  • - Bệnh huyết thanh.
  • - Viêm da do tiếp xúc.
  • - Hen phế quản.
  • - Viêm da dị ứng.
Bệnh về mắt
  • - Viêm loét kết mạc do dị ứng.
  • - Viêm thần kinh mắt.
  • - Viêm mống mắt thể mi.
  • Viêm giác mạc.
Bệnh về đường hô hấp
  • - Viêm phổi hít.
  • - Bệnh Sacoid.
  • - Ngộ độc beri.
  • - Hội chứng Loeffler.
Bệnh về máu
  • - Thiếu máu tán huyết.
  • - Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em.
  • - Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em.
  • - Giảm nguyên hồng cầu.
  • - Thiếu máu giảm sản bẩm sinh.
Bệnh khối u
  • - Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em.
Rối loạn nội tiết
  • - Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortison.
  • - Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.
  • - Viêm tuyến giáp không mưng mủ.
  • - Tăng calci huyết trong ung thư.
Các chỉ định khác
  • - Bệnh Crohn.
  • - Gây bài trừ niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư.
  • - Đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh)
  • - Viêm màng não do lao.
CÁCH DÙNG :
  • Liều dùng khởi đầu: mỗi ngày dùng từ 4-48 mg.
  • Liều dùng điều trị bệnh đa xơ cứng: mỗi ngày dùng 200 mg.
  • Liều dùng điều trị bệnh phù não: mỗi ngày dùng 200-1000 mg.
  • Liều dùng điều trị cho người phẫu thuật ghép cơ quan: tối đa mỗi ngày dùng 7 mg/kg. Sau khi có đáp ứng tốt, dùng liều duy trì bằng cách giảm liều khởi đầu từ từ, với khoảng đưa liều phù hợp để tới liều nhỏ nhất vẫn gây ra tác dụng.
  • Liều dùng điều trị xen kẽ: dùng 2 lần của liều thường dùng;dùng vào mỗi sáng.
TÁC DỤNG PHỤ :
  • Nhiễm trùng và lây nhiễm: Nhiễm trùng, nhiễm trùng cơ hội.
  • Các rối loạn hệ miễn dịch: Mẫn cảm với thuốc (bao gồm phản ứng phản vệ), giảm phản ứng với các test da.
  • Các rối loạn nội tiết: Hội chứng Cushing, thiểu năng tuyến giáp, hội chứng ngừng steroid đột ngột.
  • Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giữ nước, mất cân bằng glucose, tăng ngon miệng (có thể dẫn tới tăng cân), tăng nhu cầu với insulin hoặc các yếu tố hạ đường huyết trong bệnh tiểu đường, toan chuyển hóa, giữ natri.
  • Các rối loạn tâm thần: Cư xử bất thường, rối loạn cảm xúc (bao gồm cảm xúc không ổn định, trầm cảm, hưng cảm, phụ thuộc về thần kinh, có ý định tự sát), lo âu, trạng thái lẫn lộn, mất ngủ, dễ cáu kỉnh, rối loạn tâm thần, dao động về tính khí, thay đổi tính cách, hành vi loạn thần kinh, rối loạn tâm thần (bao gồm hưng cảm, ảo tưởng, ảo giác, tâm thần phân liệt (làm nặng thêm)).
  • Các rối loạn hệ thần kinh: Chứng quên, rối loạn nhận thức, co giật, chóng mặt, đau đầu, tăng áp lực nội sọ (với bệnh phù gai thị giác (tăng áp lực nội sọ thể nhẹ)), chứng tích mỡ ngoài màng cứng.
  • Các rối loạn về mắt: Đục thủy tinh thể dưới bao, mắt lồi, tăng nhãn áp, bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch.
  • Các rối loạn tai và tai trong: Hoa mắt.
  • Các rối loạn về tim: Suy tim sung huyết (với bệnh nhân nhạy cảm).
  • Các rối loạn về mạch: Cao huyết áp, huyết áp thấp.
  • Các rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất: Nấc.
  • Các rối loạn tiêu hóa: Chướng bụng, đau bụng, tiêu chảy, đầy bụng, xuất huyết dạ dày, thủng ruột, buồn nôn, viêm thực quản, viêm loét thực quản, viêm tụy, loét đường tiêu hóa (có khả năng thủng đường tiêu hóa và xuất huyết đường tiêu hóa).
  • Các rối loạn trên da và mô dưới da: Phù mạch, vết bầm máu, ban đỏ, rậm lông, đốm xuất huyết, ngứa, mẩn ngứa, teo da, vằn da, mày đay.
  • Các rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, chậm lớn, teo cơ, yếu cơ, đau cơ các bệnh về cơ, bệnh khớp do nguyên nhân thần kinh, xơ cứng xương, loãng xương gãy xương bệnh lý.
  • Các rối loạn hệ sinh sản và vú: Kinh nguyệt không đều.
  • Các rối loạn chung và tại nơi điều trị: Mệt mỏi, chậm lành vết thương, khó ở.
  • Các tác dụng không mong muốn khác: Tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, tăng alkalin phosphatase trong máu, giảm kali máu, giảm cân bằng carbohydrat, tăng áp lực nội nhãn, tăng canxi niệu.
  • Các biến chứng về phẫu thuật, vết thương, ngộ độc: Gãy xương sống do chèn ép, đứt dây chằng (đặc biệt là gân Achilles).

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc.
  • Đang dùng vaccin virus sống.
  • Nhiễm khuẩn nặng trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
  • Tổn thương da do virus, nấm hay lao.
🏥Tất cả các sản phẩm hiện tại đang có sẵn tại Nhà thuốc, quý khách hàng có nhu cầu vui long đến nhà thuốc hoặc liên hệ qua ZALO , FACEBOOK hoặc gọi trực tiếp đến hotline nhà thuốc để được tư vấn rõ hơn.
——————🍀🍀🍀——————
𝐍𝐇𝐀̀ 𝐓𝐇𝐔𝐎̂́𝐂 𝐁𝐈́𝐂𝐇 𝐇𝐀̣𝐍𝐇 𝑻𝒉𝒖𝒐̂́𝒄 𝑻𝒐̂́𝒕- 𝑻𝒂̂𝒎 𝑨𝒏- 𝑲𝒉𝒐̉𝒆 𝑴𝒂̣𝒏𝒉
🏥Chi Nhánh1: 323 Phan Văn Trị, p11, Q. Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 098.761.5544.
🏥Chi Nhánh2: 446 Nơ Trang Long-P13-Bình Thạnh.
Zalo + SĐT : 090.671.0549.
     

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
s